Máy siêu âm 3D màn hình LCD

Thông số kĩ thuật
– Các phương pháp quét: đầu dò convex, đầu dò linear, đầu dò âm đạo
– Phương pháp hiển thị: B, 2B, B+M, M, 4B
– Thang xám: 256
– Màn hình: 10.4″ LCD màu
– Tần số đầu dò: 4 tần số: 2.0~10.0 MHz (tùy thuộc vào loại đầu dò)
– Góc quét: 60-160 độ (tùy thuộc vào loại đầu dò)
– Độ sâu thăm dò: 0- 240mm (tùy thuộc vào loại đầu dò)
– Đảo hình: 90, 180, 270 0, âm bản/duơng bản
– Dải động: 0-120 dB, 4 bước
– Zoom: liên tục, PIP (hình trong hình)
– Vòng Cine: 256 hình tự động hoặc điều chỉnh bằng tay, chế độ 4B, 9B, B/M hoặc M
– Đánh dấu cơ thể: 43
– Lưu giữ hình ảnh bên trong: thẻ nhớ trong
– Thông tin hiển thị: tên bệnh viện, tên bệnh nhân, ngày/giờ…
– Gói phần mềm: tổng quát, ở bụng, sản phụ khoa, tim, tiết niệu và các bộ phận nhỏ…
– Kiểu đo: kiểu đo thông thường (khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích…), EDD các loại bảng: BPD, GS, CRL, FL, HC, AC.
– Các cổng ngoại vi: Video, VGA, 02 cổng USB 2.0, RJ 45, dây đất
– Nguồn điện: AC 100~260V, 50/60 Hz
– Trọng lượng tịnh: 5.8 kg
– Trọng lượng cả thùng: 9 kg
– Kích thước thùng: 42 (dài) x 42 (rộng) x 40 (cao)
– Cấu hình tiêu chuẩn gồm có: thân máy cùng các phần mềm tích hợp bên trong, màn hình 10.4″, 2 cổng kết nối đầu dò, 01 đầu dò cong convex 4 tần số (2.0/5.0MHz), nguồn điền, dây nối đất, chì và sách hướng dẫn.
– Lựa chọn: Đầu dò Linear (5.0/10.0 MHz), Đầu dò âm đạo (5.0/8.0 MHz), Đầu dò tim (2.0/5.0MHz), Máy in video, máy in nhiệt, giá đỡ.